Mesh là gì?
Mesh là từ tiếng Anh, dịch sang tiếng Việt là lưới. Meshes là mắt lưới. Đơn vị Mesh là đơn vị đo lường quốc tế (SI) được quy ước theo tiêu chuẩn và sử dụng rộng rãi trong nghiên cứu, khoa học, công nghệ, kinh tế thương mại, sản xuất …. Mesh được dùng để xác định kích thước hạt trên 1 inch lưới nói chung.
Tức là trên 1 inch = 25,4mm thì sẽ có bao nhiêu lỗ. Số lỗ đếm được sẽ là số mesh.
VD: Lưới inox 70 mesh tức là ta đến được 70 mắt lưới/ inch
Các loại lưới thép, lưới inox, lưới đồng hay vải nylon NMO được đan, dệt từ các sợ thép, sợi inox, sợi vải với nhau hoặc đục lỗ từ tấm thép, tấm inox, tấm đồng cán mỏng có kích thước ô lưới cực kỳ nhỏ nên khó hình dung và xác định bằng mm. Ô lưới có nhiều hình dạng khác nhau như hình vuông, hình chử nhật, hình tròn, lục giác … tùy vào mục đích sử dụng mà kích thước ô lưới cũng khác nhau nên số mesh cũng khác nhau. Số mesh càng lớn thì ô lướng càng nhỏ.
Bảng quy đổi đơn vị Mesh ra các đơn vị khác
Trên thực tế thì các sản phẩm lưới inox, lưới lọc inox, vải dệt hay vải NMO … có kích thước ô lưới khác nhau từ lớn đến siêu mịn. Những loại lưới, vải có ô lỗ lớn thì chúng ta dễ dàng đo kích thước ô lưới bằng thước kẹp và đếm bằng mắt thường. Nhưng những loại lưới lọc siêu mịn hoặc vải có ô lưới cực nhỏ thì phải dung đơn vị mesh. Đây là đơn vị được sử dụng trong thương mại, giao dịch trên toàn cầu. Tùy theo sản phẩm cần sàng lọc của bạn mà chúng ta chọn kích thước ô lưới tương thích để việc sàng lọc hiểu quả và mang lại giá trị của sản phẩm cao hơn. Sau đây là bảng quy đổi đơn vị Mesh sang các đơn vị Micron, Milimet để bạn tham khảo.
- Tham khảo thêm: Lưới thép giá rẻ
Bảng quy đổi đơn vị Mesh ra các đơn vị khác
Mesh | Micron | Milimet |
10mesh | 2.000 micron | 2mm |
20mesh | 841micron | 0.841m |
30mesh | 595micron | 0.595mm |
40 mesh | 400micron | 0.4mm |
50 mesh | 297micron | 0.297mm |
60 mesh | 250micron | 0.25mm |
70 mesh | 210micron | 0.21mm |
80 mesh | 177micron | 0.177mm |
100 mesh | 149micron | 0,149mm |
120 mesh | 125micron | 0.125mm |
150mesh | 100micron | 0.1mm |
200mesh | 74micron | 0.074m |
250mesh | 60micron | 0.06mm |
300mesh | 50micorn | 0.05mm |
350mesh | 40micron | 0.04mm |
400mesh | 37micron | 0.037mm |
1 mesh bằng bao nhiêu micron?
Đơn vị mesh ngược với micron tức là mesh càng lớn thì micron càng nhỏ. Mục đích là xác định kích thước hạt đi qua ô lưới inox hay vải NMO.
Cách chuyển đổi từ mesh sang micron
Có những trường hợp lưới cùng số mesh (số mắt lưới) nhưng kích thước các mắt lưới khác nhau do đường kính sợi khác nhau. Khi đó cần xác định đường kính sợi để tính kích thước mắt lưới
Kích thước mắt lưới = [25.4mm – n x đk sợi (mm)] / n
(n là số mắt lưới hay mesh)